Top 10 lá bài ấn tượng trong bộ swords
Bộ Swords đại diện cho nguyên tố Khí. Các ý nghĩa lá bài Tarot thuộc bộ Swords liên quan đến hành động, thay đổi, thế lực, quyền lực, áp bức, tham vọng, can đảm và xung đột. Hành động có thể mang tính xây dựng và/hoặc phá hoại, đôi lúc dẫn đến bạo lực. Suit này cũng có thể hàm ý sự hận thù, chiến tranh, các kẻ thù, và trong tất cả các suit, thì đây được xem là mạnh mẽ và nguy hiểm nhất.
Bộ Swords liên quan đến mức độ nhận thức về mặt tinh thần được đặt làm trung tâm cho suy nghĩ và trí tuệ. Các lá bài thuộc bộ Swords phản ánh chất lượng của suy nghĩ thể hiện trong tư tưởng, thái độ và niềm tin.
Có thể bạn quan tâm:
Khám phá những bí ẩn về Lá Bài Tarot Trong Bộ Wands
Bật mí ý nghĩa lá bài tarot trong bộ ẩn chính
chia sẻ bí quyết giúp đặt câu hỏi tối ưu nhất khi trải bài tarot
Lá Swords cũng có hai mặt (như thanh kiếm có hai lưỡi) và theo cách này, Bộ Swords tượng trưng cho sự cân bằng khéo léo giữa trí tuệ và sức mạnh và cách thức hai yếu tố này có thể được sử dụng cho mục đích tốt đẹp hay xấu xa. Như vậy, các lá bài Swords phải được cân bằng bởi tinh thần (Wands) và cảm giác (Cups).
Lá bài Tarot | Từ Khóa | Lá Bài Tarot | Từ Khóa |
---|---|---|---|
Ace of Swords | Xuôi: Sức mạnh, chiến thắng, đột phá, tinh thần mạnh mẽ Ngược: Lẫn lộn, hỗn loạn, thiếu rõ ràng | Two of Swords | Xuôi: băn khoăn, lưỡng lự, lựa chọn, thỏa thuận ngừng bắn, bế tắc, ức chế cảm xúc Ngược: băn khoăn, lưỡng lự, nhầm lẫn, quá tải thông tin |
Three of Swords | Xuôi: Chia ly, buồn bã, đau khổ, từ chối Ngược: giải thoát nỗi đau, lạc quan, sự tha thứ | Four of Swords | Xuôi: Trầm ngâm, phục hồi sức khoẻ, tính thụ động, thư giãn, nghỉ ngơi Ngược: Hoạt động không ngừng nghỉ , kiệt sức, thiếu tiến bộ |
Five of Swords | Xuôi: xung đột, căng thẳng, mất mát, thất bại, giành chiến thắng bằng mọi giá, sự phản bội Ngược: Cởi mở để thay đổi, oán giận trôi qua | Six of Swords | Xuôi: hối hận nhưng là một sự thay đổi cần thiết, sự ra đi Ngược: không thể tiếp bước, gánh nặng |
Seven of Swords | Xuôi: Sự phản bội, lừa dối, chiếm lấy rồi bỏ trốn, lén lút Ngược: những thách thức tinh thần, đột phá | Eight of Swords | Xuôi: Cô lập, tự áp đặt hạn chế, giam lỏng Ngược: Mở những quan điểm mới, giải thoát |
Nine of Swords | Xuôi: Trầm cảm, ác mộng, lo âu, thất vọng Ngược: tuyệt vọng, trầm cảm nặng, dày vò | Ten of Swords | Xuôi: bị đâm sau lưng, thất bại, khủng hoảng, sự phản bội, kết thúc, mất mát Ngược: Phục hồi, tái sinh, sợ phá sản, kết thúc không thể tránh khỏi |
Nhận xét
Đăng nhận xét